🔍
Search:
THẤU ĐÁO
🌟
THẤU ĐÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
아주 확실하다.
1
XÁC THỰC, CHẮC CHẮN, THẤU ĐÁO:
Rất chắc chắn.
-
Danh từ
-
1
큰 깨달음이 있어서 세상을 벗어나 사소한 사물이나 일에 얽매이지 않는 경지.
1
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THẤU ĐÁO TRIẾT LÝ:
Việc thấu đáo được một điều lớn lao để thoát khỏi những tầm thường và trói buộc của thế gian.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 대해 깊이 생각하다.
1
SUY NGHĨ THẤU ĐÁO, CÂN NHẮC KĨ LƯỠNG:
Suy nghĩ sâu sắc về việc nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1
일의 이치에 밝고 정확하다.
1
THẤU TRIỆT, THẤU ĐÁO:
Sáng tỏ và chính xác về lẽ phải của sự việc.
-
2
깊은 속까지 샅샅이 뚜렷하고 빈틈이나 부족함이 없다.
2
TRIỆT ĐỂ, SÂU SẮC:
Mọi ngóc ngách đều rõ ràng đến tận sâu bên trong và không có sơ hở hay khiếm khuyết.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 사물을 꿰뚫어 볼 수 있는 관찰력이나 멀리서 일어난 일을 바로 알아내는 능력.
1
CÁI NHÌN XUYÊN SUỐT, CÁI NHÌN THẤU ĐÁO:
(cách nói ẩn dụ) Năng lực quan sát thấu đáo sự vật hoặc biết được mọi việc xảy ra từ xa.
-
Động từ
-
1
대상을 두루 깊이 생각하다.
1
SUY NGHĨ KĨ, SUY NGHĨ THẤU ĐÁO, SUY NGẪM:
Suy nghĩ sâu sắc thấu đáo về đối tượng.
-
Danh từ
-
1
깊이 생각하여 충분히 의견을 나눔.
1
SỰ BÀN THẢO CẨN THẬN, SỰ XEM XÉT THẤU ĐÁO:
Sự suy nghĩ thấu đáo và chia sẻ ý kiến sâu sắc.
-
Tính từ
-
1
아직 다하지 못하거나 충분하지 못하다.
1
CHƯA TẬN CÙNG, CHƯA TỚI NƠI, CHƯA THẤU ĐÁO:
Vẫn chưa làm hết hoặc không đầy đủ.
-
☆
Động từ
-
1
이쪽에서 저쪽으로 구멍을 뚫다.
1
XUYÊN THỦNG:
Thủng lỗ từ phía này qua phía kia.
-
2
길이나 강이 어느 장소를 이쪽 끝에서 저쪽 끝까지 지나다.
2
XUYÊN QUA, CHẠY XUYÊN:
Con đường hay dòng sông chạy từ đầu này đến đầu kia một nơi nào đó.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 잘 알다.
3
TƯỜNG TẬN, THẤU ĐÁO:
Biết rõ chi tiết nội dung hay tình hình của việc nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1
아주 확실하게.
1
MỘT CÁCH XÁC THỰC, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, MỘT CÁCH THẤU ĐÁO:
Một cách rất chắc chắn.
-
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 매우 멀게.
1
MỘT CÁCH XA XÔI, MỘT CÁCH THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong rất xa.
-
2
생각이 가볍지 않고 매우 신중하게.
2
MỘT CÁCH THẤU ĐÁO, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Suy nghĩ không hời hợt mà cực kì cẩn trọng.
-
3
수준이 매우 높거나 정도가 매우 심하게.
3
MỘT CÁCH CAO XA, MỘT CÁCH SÂU KÍN:
Tiêu chuẩn rất cao hay mức độ rất nghiêm trọng.
🌟
THẤU ĐÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 모양.
1.
MỘT CÁCH KHINH XUẤT, MỘT CÁCH THIẾU CHÍN CHẮN:
Dáng vẻ cư xử một cách non kinh nghiệm và hấp tấp không có suy nghĩ thấu đáo.
-
2.
너무 급해서 정신없이 허둥거리며 날뛰는 모양.
2.
MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG:
Dáng vẻ vội vã và lao đi một cách bận rộn vì vô cùng gấp gáp.
-
Danh từ
-
1.
깊이 생각하여 충분히 의견을 나눔.
1.
SỰ BÀN THẢO CẨN THẬN, SỰ XEM XÉT THẤU ĐÁO:
Sự suy nghĩ thấu đáo và chia sẻ ý kiến sâu sắc.
-
Động từ
-
1.
겉으로 드러나지 않은 점을 꿰뚫어 알아차리다.
1.
NHÌN THẤU, THÔNG HIỂU:
Tìm hiểu thấu đáo điểm không hiện rõ ra bên ngoài.
-
Động từ
-
1.
대상을 두루 깊이 생각하다.
1.
SUY NGHĨ KĨ, SUY NGHĨ THẤU ĐÁO, SUY NGẪM:
Suy nghĩ sâu sắc thấu đáo về đối tượng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
말, 태도, 규칙 등이 매우 엄하고 철저함.
1.
NGHIÊM KHẮC:
Việc những cái như lời nói, thái độ, qui tắc rất nghiêm và thấu đáo.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 사물을 꿰뚫어 볼 수 있는 관찰력이나 멀리서 일어난 일을 바로 알아내는 능력.
1.
CÁI NHÌN XUYÊN SUỐT, CÁI NHÌN THẤU ĐÁO:
(cách nói ẩn dụ) Năng lực quan sát thấu đáo sự vật hoặc biết được mọi việc xảy ra từ xa.
-
-
1.
다른 사람의 충고나 비판이 그 자리에서는 듣기 싫지만 그 뜻을 잘 생각해 보면 도움이 된다는 말.
1.
(THUỐC ĐẮNG Ở MIỆNG THÌ TỐT CHO CƠ THỂ), THUỐC ĐẮNG GIÃ TẬT, SỰ THẬT MẤT LÒNG:
Lời nói thể hiện lời phê phán hay khuyên bảo của người khác ngay lúc đó khó nghe nhưng suy nghĩ thấu đáo ý nghĩa của nó sẽ trở thành bổ ích.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 누르거나 비틀어서 속에 든 물기나 기름 등을 빼내다.
1.
VẮT:
Ấn hoặc xoắn cái gì đó để lấy ra nước hay dầu... chứa bên trong.
-
2.
온 힘을 다해 열심히 생각하다. 온 정신을 기울이다.
2.
VẮT ÓC, DỒN HẾT TÂM TRÍ:
Dốc hết sức suy nghĩ thấu đáo. Dồn hết tinh thần.
-
3.
눈물을 흘리다. 또는 억지로 울다.
3.
KHÓC, CỐ KHÓC:
Chảy nước mắt. Hay khóc gượng gạo.
-
Danh từ
-
1.
큰 깨달음이 있어서 세상을 벗어나 사소한 사물이나 일에 얽매이지 않는 경지.
1.
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THẤU ĐÁO TRIẾT LÝ:
Việc thấu đáo được một điều lớn lao để thoát khỏi những tầm thường và trói buộc của thế gian.
-
Danh từ
-
1.
겉으로 드러나지 않은 점을 꿰뚫어 알아차림.
1.
SỰ NHÌN THẤU, SỰ THÔNG HIỂU:
Việc tìm hiểu thấu đáo điểm không hiện rõ ra bên ngoài.